ĐẦU KÉO CHENGLONG 2 CẦU 375HP CUMMINS


  • Nhà sản xuất : DONGFENG CHENGLONG HẢI ÂU
  • Tình trạng : Có sẵn giao ngay

Giá: 1.050.000.000 đ (Giá tham khảo chưa bao gồm chi phí đăng ký xe)

Khuyến mãi
  • Quà tặng hấp dẫn
  • Khuyến mãi khủng
  • Hỗ trợ vay vốn 70-90%


ĐẦU KÉO CHENGLONG 375 2 CẦU

Xin giới thiệu đầu kéo chenglong 2 cầu máy 375hp Cummins (Mỹ) nhập khẩu hiệu Chenglong Hải Âu. Đầu kéo chenglong 2 cầu được người tiêu dùng đánh giá cao về chất lượng, mạnh mẽ, bền bỉ, kiểu dáng sang trọng.

Ưu điểm đầu kéo chenglong 2 cầu 

Tổng tải trọng cao. Động cơ Cummins, công suất máy lớn 375hp mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu,tiêu chuẩn khí thải Euro 3 thân thiện môi trường

Cabin M51 kiểu Châu Âu,Toàn bộ thép chế tạo cabin là thép cường độ cao nên rất chắc chắn và giúp an toàn hco người ngồi trên xe, cabin nâng điện.

Nội thất bên trong : ghế bóng hơi, chống ồn, chống va đập, cửa điện, có điều hoà, CD... 

Hộp số fuller của Mỹ 12 số tiến - 2 số lùi nên rất nhẹ nhàng và bền bỉ,cầu của Mercedes.

Lốp nhập khẩu từ Singapore 18 lốp bố -bố kẽm. Chassis (sắt-xi) với công nghệ dập 2 lớp trên 1 lần dập kiểu Châu Âu - với máy dập trên 6300 tấn lớn nhất Châu Á nên rất khít và chắc chắn làm tăng cường khả năng chịu lực đạt tới 98%. Sơn nhúng điện ly 5 lớp bóng-bền.

Chính vì những ưu điểm trên nên dòng đầu kéo chenglong 2 cầu được các Ngân hàng đánh giá cao về chất lượng, tin tưởng – cho vay tín chấp với mức tài trợ lên đến 80%, thời gian 06 -60 tháng, thủ tục đơn giản,giao xe đúng hẹn.

Với mức giá hợp lý  mau thu hồi vốn cho nhà đầu tư và những ưu điểm nổi bật thì dòng đầu kéo chenglong là sự lựa chọn tốt nhất cho Qúy khách.

Đại lý xe chenglong - Ô TÔ AN SƯƠNG uy tín-chất lượng-giá tốt nhất miền Nam

Hình ảnh đầu kéo chenglong 2 cầu

Nội thất đầu kéo chenglong 2 cầu 375hp

Ngoại thất đầu kéo chenglong 375

Nội thất đầu kéo chenglong 375
 

VIDEO GIỚI THIỆU ĐẦU KÉO CHENGLONG 2 CẦU

 
                                                   Thông số kỹ thuật đầu kéo chenglong 2 cầu 


 

 

 

 

Động cơ

 

 

  Model: L375-30, Europe III(375PS)

Nhà máy chế tạo động cơ: Cummins

Động cơ diesel 4 kỳ, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước, 6 Xilanh thẳng hàng.

Công suất định mức (KW/rpm): 276/2100

Momen xoắn định mức(Nm/rpm): 1480/1400

Đường kính và hành trình piton(mm): ỉ114x145

Dung tích làm việc: 8.9 L, Tỷ số nén: 17.5:1

Mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất ( g/Kwh): 196

 

 

Hộp số

 

FULLER (Mỹ), 12 số tiến 2 số lùi

Tỷ số truyền: 15.53  12.08  9.39  7.33  5.73  4.46  3.48  2.71  2.10  1.64  1.28  1.00 14.86 (R)  3.33 (R)  

Ly hợp

Đĩa đơn, đường kính lá ma sát (mm): ỉ430, Hệ thống điều khiển thủy lực với trợ lực khí.

Cầu sau

Loại 2 cầu sau, cầu 457, tỷ số truyền cầu sau: 4.875

Khung Chassi

Thép hình chữ U với mặt cắt 273*80*(8+5)mm. Hệ thống lá nhíp trục trước 9 lá, có giảm xóc thủy lực với hai chế độ chống xóc và chống dịch chuyển. Trục sau 12 lá

Hệ thống lỏi

Có trợ lực lái

Hệ thống phanh

Hệ thống phanh khí đường ống kép, phanh dừng xe, có phanh bổ trợ xả khí

Lốp

Lốp xe: 12.00R20-18pr, bố thép. Vành xe: 8.5-20

CABIN

Model M51, cabin nâng điện, ghế bóng hơi, chống ồn, chống va đập, cửa điện, có điều hoà, CD Player.

Hệ thống điện

ắc quy: 12V(165Ah)x2; Máy phát: 28V, 1300W; Hệ thống khởi động: 24V 5.4kw

 

Kích thước

Chiều dài cơ sở( mm):  3150 + 1350

Kích thước bao( D x R x C) (mm): 6843 x 2495 x 3650

 

 

 

 

Trọng lượng

Tự trọng(kg): 8800

Tải trọng(kg): 16065

Tổng trọng lượng(kg): 24995                                            

Tổng trọng tải cho phép đoàn xe(kg): 24995

Tổng trọng tải tiêu chuẩn kéo xe(kg): 40000

Phân bố tải trọng(kg): Trục trước: 6500; Trục sau: 13000*2

 

Các thông số khi xe hoạt động

Tốc độ lớn nhất( Km/h): 88

Độ leo dốc lớn nhất(%): 25

Đường kính vòng quay nhỏ nhất(m): 16

Khoảng cách phanh( ở tốc độ ban đầu 30Km/h): <10

Khoảng sáng gầm nhỏ nhất ( mm) : 275

Lượng tiêu hao nhiên liệu(L/100km): 38

Bình chứa nhiên liệu: 400L với hệ thống khóa

 I. ĐỊA CHỈ SHOWROOM 

1. Địa chỉ văn phòng chính: 133/44 Lê Văn Thọ P.8, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh

2. Showroom trưng bày sản phẩm : 2450 Ql1a, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.Hồ Chí Minh

3. Showroom trưng bày sản phẩm : 934 đường QL 1 A, KP4, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM

II. TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG AN SƯƠNG

  1. 2021100287007 Tại Ngân Hàng Quân Đội – PGD Quang Trung (MB bank)
  2. 3151 0000 802 194 NH TMCP Đầu Tư & Phát Triển Việt Nam – CN Phú Nhuận (BIDV)
  3. 54406185 NH Việt Nam Thịnh Vượng – SME Cộng Hòa (VP Bank)

III. ĐIỆN THOẠI: 08.6256.89 05 – Fax: 08 6256 89 06Email anhototai@gmail.com

IV. TƯ VẤN BÁN HÀNG0909.623.499 - 0908.541.699 - 0933.770.688

V. HỖ TRỢ KỸ THUẬT 24/24: 0904 862 863 

VI.  CUNG CẤP PHỤ TÙNG-PHỤ KIỆN0903 492 924 – 0934567 403

VII. CÁC ĐỊA ĐIỂM BẢO HÀNH-BẢO DƯỠNG:

   1. ĐỊA ĐIỂM 1: 2450 Quốc lộ 1A,Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp.HCM (Ngay Ngã Tư An Sương)

   2. ĐỊA ĐIỂM 2934 đường QL 1 A, KP4, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM

  Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách !

VIDEO GIỚI THIỆU CÔNG TY

THÔNG TIN SHOWROOM

 

THÔNG TIN NGÂN HÀNG

Số tài khoản: 202 1100 287 007 Tại Ngân Hàng Quân Đội
Số tài khoản: 3151 0000 802 194 Tại Nh Tm Cp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam – Chi Nhánh Phú Nhuận (Bidv )

Điện thoại : 18002017
Tư vấn bán hàng: 0909 039 481
Tư vấn kỹ thuật 24/7: 0904 862 863
Cung cấp phụ tùng - phụ kiện: 0903 492 924
Email: anhototai@gmail.com
Địa điểm bảo hành - bảo dưỡng- sửa chữa: